Năm Quý Tị
Tháng Sáu (Đủ)
6
Thứ Bảy
|
2013
July
13
Saturday
|
Hành: Kim
Trực: Thâu
Sao: Đê (*) |
Ngày: Canh Thìn Kiến: Kỷ Mùi Tiết: Tiểu Thử (Nắng nhẹ)
| Giờ khởi đầu ngày: Bính Tý
Ngày này kỵ tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất
Ngày Lục Nhâm: Tiểu Kiết (**) |
Kiêng - Nên:
- Kiêng: Bốc mộ - Xây mộ - Cải táng, Cưới gả - Hôn nhân, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đính hôn, Hủy bỏ hợp đồng, Làm giấy hôn thú, May sắm quần áo - may mặc, Sửa sang mồ mả tổ tiên, Thực hiện việc tang chế - mai táng, Tranh chấp - kiện tụng.
- Nên: Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Cung cấp - sửa chữa hệ thống điện, Đầu tư kinh doanh, Đặt bàn thờ, Hỏi Luật sư, Làm bếp - dời bếp - thay bếp lò, Mua bảo hiểm, Mua cổ phiếu, Sửa sang phòng ốc, Thuê mướn nhân viên - nhận người làm.
|
Hung - Cát:
- Hung Thần: Thiên Cương, Địa Phá, Hoang Vu, Bạch Hổ, Ngũ Hư, Tứ Thời Cô quả.
- Cát Thần: Thiên Mã, Nguyệt Không, Phổ Hộ, Đại Hồng Sa.
|
Giờ Tốt - Xấu:Giờ tốt:
- Dần (3:00-4:59)
- Thìn (7:00-8:59)
- Tỵ (9:00-10:59)
- Thân (15:00-16:59)
- Dậu (17:00-18:59)
- Hợi (21:00-22:59)
| Giờ xấu:
- Tí (23:00-0:59)
- Sửu (1:00-2:59)
- Mão (5:00-6:59)
- Ngọ (11:00-12:59)
- Mùi (13:00-14:59)
- Tuất (19:00-20:59)
|
(*) ĐÊ THỔ LẠC
(con Lạc Đà)
ĐÊ TINH khởi sự tất tai ương,
Cưới gả, Hôn nhân, họa chập chồng.
Tách bến ra khơi, thuyền bị đắm,
Cất chôn, con cháu chịu bần cùng. |
(**) TIỂU KIẾT
(thuộc hành Kim)
Người mang tin mừng lại.
Tiểu kiết là sự tốt lành,
Trên đường công việc ta đành đắn đo.
Đàn bà tin tức lại cho,
Mất của lại kịp tìm về KHÔN phương.
Hành nhân tử lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi phần về ta.
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh hoạn cầu khẩn ắt là giảm thuyên. |
Đăng nhận xét